Đọc nhanh: 河马 (hà mã). Ý nghĩa là: hà mã. Ví dụ : - 肥大的河马 hà mã to quá
河马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hà mã
哺乳动物,身体肥大,头大,长方形,嘴宽而大,尾巴短,皮厚无毛,黑褐色大部分时间生活在水中,头部露出水面产于非洲
- 肥大 的 河马
- hà mã to quá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河马
- 马兰峪 ( 在 河北 )
- Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)
- 肥大 的 河马
- hà mã to quá
- 超级 马里奥 兄弟 超级 马里奥 银河
- Anh em siêu mario siêu mario thiên hà
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 河水 没 了 马背
- Nước sông ngập quá lưng ngựa.
- 这 只 河马 非常 顽皮
- Con hà mã này rất tinh nghịch.
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
马›