河道 hédào
volume volume

Từ hán việt: 【hà đạo】

Đọc nhanh: 河道 (hà đạo). Ý nghĩa là: đường sông; hà đạo; vận chuyển đường sông. Ví dụ : - 疏通河道 đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.

Ý Nghĩa của "河道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

河道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường sông; hà đạo; vận chuyển đường sông

河流的路线,通常指能通航的河

Ví dụ:
  • volume volume

    - 疏通 shūtōng 河道 hédào

    - đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河道

  • volume volume

    - 修浚 xiūjùn 河道 hédào

    - khơi thông đường sông.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 顺着 shùnzhe 水道 shuǐdào 流下来 liúxiàlai

    - Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.

  • volume volume

    - yào 建造 jiànzào 水坝 shuǐbà jiù 使 shǐ 河流 héliú 改道 gǎidào

    - Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 疏浚 shūjùn 运河 yùnhé 河道 hédào 轮船 lúnchuán 方可 fāngkě 通航 tōngháng

    - Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.

  • volume volume

    - 河道 hédào 淤塞 yūsè 流水 liúshuǐ 迟滞 chízhì

    - sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.

  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ yǒu 一道 yīdào

    - Trong làng có một con sông.

  • volume volume

    - 河道 hédào 经过 jīngguò 疏浚 shūjùn 水流 shuǐliú 畅通 chàngtōng

    - Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 河横 héhéng zài 村前 cūnqián

    - Một con sông nằm trước thôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao