Đọc nhanh: 沦漪 (luân y). Ý nghĩa là: Sóng lăn tăn trên mặt nước. § Cũng viết là luân y 淪猗. ◇Thi Kinh 詩經: Hà thủy thanh thả luân y 河水清且淪猗 (Ngụy phong 魏風; Phạt đàn 伐檀). ◇Cảnh Diệu Nguyệt 景耀月: Cô hoài thành ảm đạm; Hà thủy tự luân y 孤懷成黯淡; 河水自淪漪 (Kỉ dậu chánh nguyệt tam khứ tổ quốc thiểu nhiên phú thử 己酉正月三去祖國愀然賦此)..
沦漪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sóng lăn tăn trên mặt nước. § Cũng viết là luân y 淪猗. ◇Thi Kinh 詩經: Hà thủy thanh thả luân y 河水清且淪猗 (Ngụy phong 魏風; Phạt đàn 伐檀). ◇Cảnh Diệu Nguyệt 景耀月: Cô hoài thành ảm đạm; Hà thủy tự luân y 孤懷成黯淡; 河水自淪漪 (Kỉ dậu chánh nguyệt tam khứ tổ quốc thiểu nhiên phú thử 己酉正月三去祖國愀然賦此).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沦漪
- 城市 被 敌人 沦陷 了
- Thành phố đã bị kẻ thù chiếm đóng.
- 我们 必须 防止 沦陷
- Chúng ta phải ngăn chặn sự chiếm đóng.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 道德 沦落
- đạo đức suy đồi.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 敌军 很快 就 沦陷 了 城堡
- Quân địch đã nhanh chóng chiếm được lâu đài.
- 我 沦为 生物学家 之流 了
- Tôi thực tế là một nhà sinh vật học.
- 我 的 事业 沦入 困境
- Sự nghiệp của tôi rơi vào cảnh khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沦›
漪›