Đọc nhanh: 渠率 (cừ suý). Ý nghĩa là: Đầu sỏ; thủ lĩnh. § Cũng viết cừ súy 渠帥..
渠率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu sỏ; thủ lĩnh. § Cũng viết cừ súy 渠帥.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渠率
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渠›
率›