Đọc nhanh: 沦 (luân). Ý nghĩa là: chìm đắm; chìm; rơi xuống, sa vào; ngập vào; lâm vào; rơi vào (tình thế bất lợi), mất; tan biến. Ví dụ : - 他不慎沦河。 Anh ta vô tình rơi xuống sông.. - 小船沦入湖中。 Con thuyền nhỏ chìm vào trong hồ.. - 玩具沦入池塘。 Đồ chơi rơi xuống ao.
沦 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chìm đắm; chìm; rơi xuống
落到水里
- 他 不慎 沦河
- Anh ta vô tình rơi xuống sông.
- 小船 沦入 湖中
- Con thuyền nhỏ chìm vào trong hồ.
- 玩具 沦入 池塘
- Đồ chơi rơi xuống ao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sa vào; ngập vào; lâm vào; rơi vào (tình thế bất lợi)
没落、陷入(不好的境地)
- 他 的 家庭 沦于 贫困
- Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.
- 我 的 事业 沦入 困境
- Sự nghiệp của tôi rơi vào cảnh khó khăn.
✪ 3. mất; tan biến
丧亡;消失
- 他 的 文物 都 沦 了
- Di vật của anh ấy đều mất hết rồi.
- 他们 家园 沦于 洪水
- Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沦
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 城市 被 敌人 沦陷 了
- Thành phố đã bị kẻ thù chiếm đóng.
- 我们 必须 防止 沦陷
- Chúng ta phải ngăn chặn sự chiếm đóng.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 道德 沦落
- đạo đức suy đồi.
- 敌军 很快 就 沦陷 了 城堡
- Quân địch đã nhanh chóng chiếm được lâu đài.
- 我 沦为 生物学家 之流 了
- Tôi thực tế là một nhà sinh vật học.
- 我 的 事业 沦入 困境
- Sự nghiệp của tôi rơi vào cảnh khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沦›