Đọc nhanh: 浑沦 (hỗn luân). Ý nghĩa là: hỗn độn.
浑沦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn độn
形容混沌不清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑沦
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 风俗 浑朴
- phong tục mộc mạc
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 他 跑 得 浑身 汗淋淋 的
- anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.
- 信口 浑说
- ba hoa nói liều; ba hoa nói bậy
- 他 浑身 都 是 泥
- Anh ấy cả người toàn là bùn.
- 你 怎能 沦落 至此
- Sao bạn lại sa sút đến mức này.
- 你别 这么 浑 , 要 清醒 点
- Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沦›
浑›