Đọc nhanh: 没药树 (một dược thụ). Ý nghĩa là: cây mạt dược.
没药树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây mạt dược
常绿乔木,枝上有刺,叶子卵圆形,花白色,核果球形产于非洲、阿拉伯半岛等地树脂叫没药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没药树
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 回 那 空空 的 房子 连棵树 都 没
- Đến một ngôi nhà trống rỗng thậm chí không có lấy một cái cây.
- 错非 这种 药 , 没法儿 治 他 的 病
- ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 这种 药 没有 副作用
- loại thuốc này không có tác dụng phụ.
- 药 吃 下去 , 还 没见 效验
- uống thuốc rồi nhưng vẫn chưa thấy kết quả.
- 问 他们 看 没 看见 前 院里 一个 老 树桩
- Hỏi họ có nhìn thấy một gốc cây cổ thụ ở sân trước không?
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
没›
药›