没空啊 méi kòng a
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 没空啊 Ý nghĩa là: Không rảnh á.. Ví dụ : - 今天没空啊改天吧。 Hôm nay không rảnh á, hôm khác nhé.. - 我现在没空啊等我忙完再说。 Bây giờ tôi không rảnh á, đợi tôi làm xong rồi nói sau.

Ý Nghĩa của "没空啊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没空啊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không rảnh á.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 没空 méikòng a 改天 gǎitiān ba

    - Hôm nay không rảnh á, hôm khác nhé.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 没空 méikòng a děng máng wán 再说 zàishuō

    - Bây giờ tôi không rảnh á, đợi tôi làm xong rồi nói sau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没空啊

  • volume volume

    - guāng 剩个 shènggè kōng 信封 xìnfēng ér 里头 lǐtou 没有 méiyǒu 信瓤儿 xìnránger

    - chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 摆满 bǎimǎn le shū 没有 méiyǒu 空当 kōngdāng

    - kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.

  • volume volume

    - 其他人 qítārén 有没有 yǒuméiyǒu 意见 yìjiàn a

    - Những người khác còn có ý kiến gì không?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān méi 空儿 kòngér 改日 gǎirì 再谈 zàitán ba

    - Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.

  • volume volume

    - 别人 biérén dōu 学会 xuéhuì le 就是 jiùshì 没有 méiyǒu 学会 xuéhuì duō 难为情 nánwéiqíng a

    - mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén dōu hěn 健谈 jiàntán 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 聊起来 liáoqǐlai 没个 méigè wán

    - hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.

  • - 今天 jīntiān 没空 méikòng a 改天 gǎitiān ba

    - Hôm nay không rảnh á, hôm khác nhé.

  • - 现在 xiànzài 没空 méikòng a děng máng wán 再说 zàishuō

    - Bây giờ tôi không rảnh á, đợi tôi làm xong rồi nói sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: ā , á , ǎ , à , A
    • Âm hán việt: A , Á
    • Nét bút:丨フ一フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNLR (口弓中口)
    • Bảng mã:U+554A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao