我能行 wǒ néng xíng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我能行 Ý nghĩa là: Tôi có thể làm được.. Ví dụ : - 我能行放心交给我吧。 Tôi có thể làm được, yên tâm giao cho tôi nhé.. - 我能行不用担心我会搞定的。 Tôi làm được, không cần lo, tôi sẽ xử lý được.

Ý Nghĩa của "我能行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我能行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi có thể làm được.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 能行 néngxíng 放心 fàngxīn 交给 jiāogěi ba

    - Tôi có thể làm được, yên tâm giao cho tôi nhé.

  • volume volume

    - 能行 néngxíng 不用 bùyòng 担心 dānxīn 我会 wǒhuì 搞定 gǎodìng de

    - Tôi làm được, không cần lo, tôi sẽ xử lý được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我能行

  • volume volume

    - 实在 shízài 可惜 kěxī 不能 bùnéng 旅行 lǚxíng

    - Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.

  • volume volume

    - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 进行 jìnxíng le 技能 jìnéng 测试 cèshì

    - Chúng tôi đã thực hiện bài kiểm tra kỹ năng.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí shì 外行 wàiháng 只能 zhǐnéng 不赞一词 bùzànyīcí

    - đối với vấn đề này, tôi là ngoài nghề, không có gì để nói

  • volume volume

    - 掂掇 diānduō zhe 这么 zhème 办能行 bànnéngxíng

    - tôi cho rằng làm như thế có thể được.

  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng néng 解放 jiěfàng 我们 wǒmen de 心灵 xīnlíng

    - Du lịch có thể giải phóng tâm hồn chúng ta.

  • - de 行李 xínglǐ 太重 tàizhòng le néng 不能 bùnéng 帮帮我 bāngbāngwǒ tái 一下 yīxià

    - Hành lý của tôi nặng quá, bạn có thể giúp tôi nhấc lên một chút không?

  • - 能行 néngxíng 放心 fàngxīn 交给 jiāogěi ba

    - Tôi có thể làm được, yên tâm giao cho tôi nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao