Đọc nhanh: 我能行 Ý nghĩa là: Tôi có thể làm được.. Ví dụ : - 我能行,放心交给我吧。 Tôi có thể làm được, yên tâm giao cho tôi nhé.. - 我能行,不用担心,我会搞定的。 Tôi làm được, không cần lo, tôi sẽ xử lý được.
我能行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi có thể làm được.
- 我 能行 , 放心 交给 我 吧
- Tôi có thể làm được, yên tâm giao cho tôi nhé.
- 我 能行 , 不用 担心 , 我会 搞定 的
- Tôi làm được, không cần lo, tôi sẽ xử lý được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我能行
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 我们 进行 了 技能 测试
- Chúng tôi đã thực hiện bài kiểm tra kỹ năng.
- 我 对 这个 问题 , 是 外行 , 只能 不赞一词
- đối với vấn đề này, tôi là ngoài nghề, không có gì để nói
- 我 掂掇 着 这么 办能行
- tôi cho rằng làm như thế có thể được.
- 旅行 能 解放 我们 的 心灵
- Du lịch có thể giải phóng tâm hồn chúng ta.
- 我 的 行李 太重 了 , 能 不能 帮帮我 抬 一下 ?
- Hành lý của tôi nặng quá, bạn có thể giúp tôi nhấc lên một chút không?
- 我 能行 , 放心 交给 我 吧
- Tôi có thể làm được, yên tâm giao cho tôi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
我›
能›
行›