没的挑 méi de tiāo
volume volume

Từ hán việt: 【một đích khiêu】

Đọc nhanh: 没的挑 (một đích khiêu). Ý nghĩa là: Rất tốt; không tìm ra được khuyết điểm nào. Ví dụ : - 他新找来的秘书办事没的挑让他轻松了不少。 Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.

Ý Nghĩa của "没的挑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没的挑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rất tốt; không tìm ra được khuyết điểm nào

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn zhǎo lái de 秘书 mìshū 办事 bànshì méi de tiāo ràng 轻松 qīngsōng le 不少 bùshǎo

    - Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没的挑

  • volume volume

    - 《 华尔街日报 huáěrjiērìbào de qiáo · 摩根 mógēn 斯登 sīdēng shuō de 没错 méicuò

    - Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 进步 jìnbù 舆论 yúlùn dōu 谴责 qiǎnzé 侵略者 qīnlüèzhě de 挑衅 tiǎoxìn

    - dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.

  • volume volume

    - 15 hào de 标准间 biāozhǔnjiān 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu le

    - Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 太大 tàidà de 挑个 tiāogè 中不溜儿 zhōngbùliūér de

    - không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.

  • volume volume

    - 3000 之下 zhīxià de 海里 hǎilǐ 没有 méiyǒu 阳光 yángguāng

    - Biển dưới 3000m không có ánh sáng.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào yǒu 收到 shōudào de 申请 shēnqǐng le méi

    - Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?

  • volume volume

    - xīn zhǎo lái de 秘书 mìshū 办事 bànshì méi de tiāo ràng 轻松 qīngsōng le 不少 bùshǎo

    - Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao