Đọc nhanh: 玫 (mai.môi). Ý nghĩa là: hoa hồng; cây hoa hồng, đá ngọc đẹp. Ví dụ : - 这朵玫真漂亮。 Đóa hồng này thật xinh đẹp.. - 她收到了一束玫。 Cô ấy nhận được một bó hoa hồng.. - 他收藏了许多玫玉饰品。 Anh ấy sưu tập được rất nhiều đồ trang sức bằng ngọc.
玫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa hồng; cây hoa hồng
玫瑰
- 这朵 玫真 漂亮
- Đóa hồng này thật xinh đẹp.
- 她 收到 了 一束 玫
- Cô ấy nhận được một bó hoa hồng.
✪ 2. đá ngọc đẹp
玉石的一种
- 他 收藏 了 许多 玫玉 饰品
- Anh ấy sưu tập được rất nhiều đồ trang sức bằng ngọc.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玫
- 鲜艳 的 玫瑰 在 花园 中 绽放
- Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.
- 她 收到 了 一束 玫
- Cô ấy nhận được một bó hoa hồng.
- 我家 种 很多 玫瑰花
- Tôi trồng rất nhiều hoa hồng ở nhà.
- 我 买 了 一束 玫瑰花
- Tớ đã mua một bó hoa hồng.
- 我 很 喜欢 玫瑰
- Tôi rất thích hoa hồng.
- 我 不 喜欢 玫瑰花
- Tớ không thích hoa hồng.
- 我 女朋友 喜欢 玫瑰花
- Bạn gái tôi thích hoa hồng.
- 我 看到 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Tôi thấy anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玫›