Đọc nhanh: 没有机会 (một hữu cơ hội). Ý nghĩa là: không có cơ hội. Ví dụ : - 我没有机会上大学了。 Tôi không còn cơ hội đi học đại học nữa rồi.
没有机会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có cơ hội
- 我 没有 机会 上 大学 了
- Tôi không còn cơ hội đi học đại học nữa rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有机会
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
- 会场 里 人 都 坐满 了 , 没有 地方 了
- Hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống.
- 他 迟迟 没有 归还 相机
- Anh ấy mãi chưa trả lại máy ảnh.
- 我 没有 机会 上 大学 了
- Tôi không còn cơ hội đi học đại học nữa rồi.
- 他 时 有 发言 的 机会
- Anh ấy thường có cơ hội phát biểu.
- 倘使 你 这次 不去 , 以后 没有 机会 了
- Nếu lần này bạn không đi, sau sẽ không có cơ hội nữa rồi.
- 我 从不 重色轻友 , 因为 从 没有 这样 的 机会
- Tôi trước nay bao giờ trọng sắc khinh bạn, vì trước tới giờ chưa có cơ hội như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
有›
机›
没›