没有机会 méiyǒu jīhuì
volume volume

Từ hán việt: 【một hữu cơ hội】

Đọc nhanh: 没有机会 (một hữu cơ hội). Ý nghĩa là: không có cơ hội. Ví dụ : - 我没有机会上大学了。 Tôi không còn cơ hội đi học đại học nữa rồi.

Ý Nghĩa của "没有机会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没有机会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không có cơ hội

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 机会 jīhuì shàng 大学 dàxué le

    - Tôi không còn cơ hội đi học đại học nữa rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有机会

  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng duì 小李 xiǎolǐ 有意 yǒuyì 一直 yìzhí 没有 méiyǒu 机会 jīhuì 表白 biǎobái

    - cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.

  • volume volume

    - jiù huì zhè 两下子 liǎngxiàzǐ 别的 biéde 本事 běnshì 没有 méiyǒu

    - anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng rén dōu 坐满 zuòmǎn le 没有 méiyǒu 地方 dìfāng le

    - Hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống.

  • volume volume

    - 迟迟 chíchí 没有 méiyǒu 归还 guīhuán 相机 xiàngjī

    - Anh ấy mãi chưa trả lại máy ảnh.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 机会 jīhuì shàng 大学 dàxué le

    - Tôi không còn cơ hội đi học đại học nữa rồi.

  • volume volume

    - shí yǒu 发言 fāyán de 机会 jīhuì

    - Anh ấy thường có cơ hội phát biểu.

  • volume volume

    - 倘使 tǎngshǐ 这次 zhècì 不去 bùqù 以后 yǐhòu 没有 méiyǒu 机会 jīhuì le

    - Nếu lần này bạn không đi, sau sẽ không có cơ hội nữa rồi.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 重色轻友 zhòngsèqīngyǒu 因为 yīnwèi cóng 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de 机会 jīhuì

    - Tôi trước nay bao giờ trọng sắc khinh bạn, vì trước tới giờ chưa có cơ hội như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao