Đọc nhanh: 没谱 (một phả). Ý nghĩa là: không biết gì, không có kế hoạch.
没谱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không biết gì
to be clueless
✪ 2. không có kế hoạch
to have no plan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没谱
- 他 完全 没 谱子
- Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 实在 是 没有 足够 多 的 频谱 可 供 隐蔽
- Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
谱›