Đọc nhanh: 没意义 (một ý nghĩa). Ý nghĩa là: tầm phào.
没意义 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm phào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没意义
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 都 没有 意义
- Chúng có thể khá vô nghĩa.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 别 和 他争 没有 意义
- Đừng tranh luận với anh ấy không có ý nghĩa.
- 廉价 的 赞美 没有 意义
- Lời khen vô giá trị chẳng có ý nghĩa.
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
- 别 再说 了 , 已经 没有 意义 了
- Đừng nói nữa, đã không còn ý nghĩa nữa.
- 没有 你 我 什么 都 不是 , 我 的 人生 因 你 而 有 意义
- Không có em, anh chẳng là gì cả, cuộc đời anh có ý nghĩa vì có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
意›
没›