没影 méiyǐng
volume volume

Từ hán việt: 【một ảnh】

Đọc nhanh: 没影 (một ảnh). Ý nghĩa là: không có nơi nào được tìm thấy, biến mất, vô căn cứ (câu chuyện).

Ý Nghĩa của "没影" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没影 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. không có nơi nào được tìm thấy

to be nowhere to be found

✪ 2. biến mất

to vanish

✪ 3. vô căn cứ (câu chuyện)

unfounded (story)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没影

  • volume volume

    - 无影无踪 wúyǐngwúzōng ( 没有 méiyǒu 影踪 yǐngzōng )

    - biệt tăm biệt tích

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān hěn 紧凑 jǐncòu 没有 méiyǒu 多余 duōyú de 镜头 jìngtóu

    - bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng hái méi 开始 kāishǐ

    - Phim vẫn chưa bắt đầu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu 摄影师 shèyǐngshī

    - Ở đây không có nhiếp ảnh gia.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 一点儿 yīdiǎner 意思 yìsī 没有 méiyǒu

    - Bộ phim này không thú vị chút nào.

  • volume volume

    - hái méi 看过 kànguò 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Anh ấy vẫn chưa xem bộ phim này.

  • volume volume

    - lián 影子 yǐngzi dōu méi 看到 kàndào

    - Tôi thậm chí không nhìn thấy bóng.

  • volume volume

    - 哪儿 nǎér dōu 没有 méiyǒu de 影子 yǐngzi

    - Không thấy bóng dáng của anh ta ở bất kỳ đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao