Đọc nhanh: 没影 (một ảnh). Ý nghĩa là: không có nơi nào được tìm thấy, biến mất, vô căn cứ (câu chuyện).
没影 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không có nơi nào được tìm thấy
to be nowhere to be found
✪ 2. biến mất
to vanish
✪ 3. vô căn cứ (câu chuyện)
unfounded (story)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没影
- 无影无踪 ( 没有 影踪 )
- biệt tăm biệt tích
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 电影 还 没 开始
- Phim vẫn chưa bắt đầu.
- 这里 没有 摄影师
- Ở đây không có nhiếp ảnh gia.
- 这部 电影 一点儿 意思 也 没有
- Bộ phim này không thú vị chút nào.
- 他 还 没 看过 这部 电影
- Anh ấy vẫn chưa xem bộ phim này.
- 我 连 影子 都 没 看到
- Tôi thậm chí không nhìn thấy bóng.
- 哪儿 都 没有 他 的 影子
- Không thấy bóng dáng của anh ta ở bất kỳ đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
没›