没命 méimìng
volume volume

Từ hán việt: 【một mệnh】

Đọc nhanh: 没命 (một mệnh). Ý nghĩa là: tuyệt vọng, liều lĩnh, chết.

Ý Nghĩa của "没命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没命 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tuyệt vọng

desperately

✪ 2. liều lĩnh

recklessly

✪ 3. chết

to die

✪ 4. mất mạng

to lose one's life

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没命

  • volume volume

    - 一条 yītiáo mìng

    - một mạng người.

  • volume volume

    - 真要命 zhēnyàomìng 车胎 chētāi yòu 没气 méiqì le

    - Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.

  • volume volume

    - 革命 gémìng 人民 rénmín de 字典 zìdiǎn zhōng 没有 méiyǒu 屈服 qūfú 这个 zhègè

    - Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 人命 rénmìng

    - một mạng người.

  • volume volume

    - 多亏 duōkuī 及时 jíshí lái 否则 fǒuzé 没命 méimìng le

    - May mà anh ấy đến kịp, không là tôi mất mạng rồi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小小的 xiǎoxiǎode 善意 shànyì de 谎言 huǎngyán 没什么 méishíme 关系 guānxì de

    - Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 革命 gémìng 前辈 qiánbèi de 流血牺牲 liúxiěxīshēng 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.

  • volume volume

    - 命令 mìnglìng zhōng méi 要求 yāoqiú 任由 rènyóu 送死 sòngsǐ

    - Tôi không được lệnh để cô ấy chết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao