Đọc nhanh: 沙坑杆 (sa khanh can). Ý nghĩa là: Gậy đánh cát.
沙坑杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gậy đánh cát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙坑杆
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 他们 竟 遭到 了 坑杀 的 命运
- Họ thực sự phải chịu số phận bị chôn sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坑›
杆›
沙›