骑缝章 qífèng zhāng
volume volume

Từ hán việt: 【kỵ phùng chương】

Đọc nhanh: 骑缝章 (kỵ phùng chương). Ý nghĩa là: Con dấu,đóng giáp lai. Ví dụ : - 从骑缝章看, 川都二字, 应是四川成都县印字样。 Xét trên con dấu, có hai chữ này...

Ý Nghĩa của "骑缝章" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骑缝章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Con dấu,đóng giáp lai

1、骑缝章一般用于比较重要的文件上。因为这些文件重要,所以一般会存档,在档案、《调动介绍信》或是其他组织人事部门的文件中一般都会有。

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 骑缝章 qífèngzhāng kàn yǒu chuān dōu 二字 èrzì 应是 yìngshì 四川 sìchuān 成都 chéngdū 县印 xiànyìn 字样 zìyàng

    - Xét trên con dấu, có hai chữ này...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑缝章

  • volume volume

    - cóng 骑缝章 qífèngzhāng kàn yǒu chuān dōu 二字 èrzì 应是 yìngshì 四川 sìchuān 成都 chéngdū 县印 xiànyìn 字样 zìyàng

    - Xét trên con dấu, có hai chữ này...

  • volume volume

    - 骑缝 qífèng ér zuò 显得 xiǎnde hěn 别致 biézhì

    - Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.

  • volume volume

    - xīn 战士 zhànshì 领章 lǐngzhāng 缝缀 féngzhuì zài 军装 jūnzhuāng de 领子 lǐngzi shàng

    - chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 点窜 diǎncuàn de 文章 wénzhāng

    - Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 不会 búhuì 自行车 zìxíngchē

    - Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 骑缝 qífèng 玩耍 wánshuǎ hěn 开心 kāixīn

    - Bọn trẻ chơi đùa ở giữa rất vui vẻ.

  • volume volume

    - zài 三联单 sānliándān de 骑缝 qífèng shàng 盖印 gàiyìn

    - đóng dấu lên trên chỗ giáp lai của ba tờ chứng từ.

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng de 传说 chuánshuō 代表 dàibiǎo 骑士 qíshì 精神 jīngshén de 顶峰 dǐngfēng

    - Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Féng , Fèng
    • Âm hán việt: Phùng , Phúng
    • Nét bút:フフ一ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHJ (女一卜竹十)
    • Bảng mã:U+7F1D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+8 nét)
    • Pinyin: Jì , Qí
    • Âm hán việt: Kị , Kỵ
    • Nét bút:フフ一一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKMR (弓一大一口)
    • Bảng mã:U+9A91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao