Đọc nhanh: 沉缓 (trầm hoãn). Ý nghĩa là: cố ý, không vội vã.
沉缓 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cố ý
deliberate
✪ 2. không vội vã
unhurried
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉缓
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 从 缓 办理
- Cứ thoải mái mà làm
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 他们 俩 沉默 了 几分钟
- Hai bọn họ trầm mặc mất mấy phút.
- 他们 在 一旁 十分 沉默
- Họ rất trầm mặc ngồi một bên.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
缓›