没种 méi zhǒng
volume volume

Từ hán việt: 【một chủng】

Đọc nhanh: 没种 (một chủng). Ý nghĩa là: hèn nhát, không có can đảm (để làm cái gì đó).

Ý Nghĩa của "没种" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没种 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hèn nhát

cowardly

✪ 2. không có can đảm (để làm cái gì đó)

not to have the guts (to do sth)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没种

  • volume volume

    - hèn 这种 zhèzhǒng 贪心不足 tānxīnbùzú shuō shuí 没有 méiyǒu jiē 的话 dehuà

    - Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.

  • volume volume

    - ō cóng 没听说过 méitīngshuōguò 这种 zhèzhǒng 胡说八道 húshuōbādào

    - Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.

  • volume volume

    - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • volume volume

    - 梯田 tītián shàng 没有 méiyǒu 种植 zhòngzhí 小麦 xiǎomài 玉米 yùmǐ

    - Trên ruộng bậc thang không trồng lúa mạch và ngô.

  • volume volume

    - jiù 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 高冷 gāolěng yòu 没人 méirén 搭理 dālǐ de 风格 fēnggé

    - Tôi chính là thích phong cách lạnh lùng, không chuẩn bị của bạn.

  • volume volume

    - 干出 gànchū 这种 zhèzhǒng ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ de shì 我们 wǒmen 全家人 quánjiārén de liǎn dōu méi 地儿 dìer

    - anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.

  • volume volume

    - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • volume volume

    - tài 没有 méiyǒu 礼貌 lǐmào le 什么 shénme néng yòng 这种 zhèzhǒng 语气 yǔqì gēn 爸爸 bàba 说话 shuōhuà ne

    - Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao