Đọc nhanh: 汪洋 (uông dương). Ý nghĩa là: mênh mông; cuồn cuộn (nước). Ví dụ : - 一片汪洋。 cả một vùng nước mênh mông.. - 汪洋大海。 biển cả mênh mông.
汪洋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mênh mông; cuồn cuộn (nước)
形容水势浩大的样子
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 汪洋大海
- biển cả mênh mông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汪洋
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 汪洋大海
- biển cả mênh mông.
- 大海 是 一片汪洋
- Biển cả là một vùng nước mênh mông.
- 他 姓 汪
- Anh ấy họ Uông.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汪›
洋›