汪洋 wāngyáng
volume volume

Từ hán việt: 【uông dương】

Đọc nhanh: 汪洋 (uông dương). Ý nghĩa là: mênh mông; cuồn cuộn (nước). Ví dụ : - 一片汪洋。 cả một vùng nước mênh mông.. - 汪洋大海。 biển cả mênh mông.

Ý Nghĩa của "汪洋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

汪洋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mênh mông; cuồn cuộn (nước)

形容水势浩大的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一片汪洋 yīpiànwāngyáng

    - cả một vùng nước mênh mông.

  • volume volume

    - 汪洋大海 wāngyángdàhǎi

    - biển cả mênh mông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汪洋

  • volume volume

    - 一片汪洋 yīpiànwāngyáng

    - cả một vùng nước mênh mông.

  • volume volume

    - zài 汪洋 wāngyáng de 书海 shūhǎi zhōng 遨游 áoyóu

    - Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.

  • volume volume

    - 分清是非 fēnqīngshìfēi 一片汪洋 yīpiànwāngyáng 分不清 fēnbùqīng shì tiān shì shuǐ 分清是非 fēnqīngshìfēi

    - một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 湛蓝 zhànlán de 海洋 hǎiyáng

    - Anh ấy thích biển xanh thẳm.

  • volume volume

    - 汪洋大海 wāngyángdàhǎi

    - biển cả mênh mông.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi shì 一片汪洋 yīpiànwāngyáng

    - Biển cả là một vùng nước mênh mông.

  • volume volume

    - xìng wāng

    - Anh ấy họ Uông.

  • volume volume

    - 人民 rénmín shì 智慧 zhìhuì de 海洋 hǎiyáng 力量 lìliàng de 总汇 zǒnghuì

    - nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng , Wāng , Wǎng
    • Âm hán việt: Uông
    • Nét bút:丶丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMG (水一土)
    • Bảng mã:U+6C6A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao