汤汁 tāng zhī
volume volume

Từ hán việt: 【thang trấp】

Đọc nhanh: 汤汁 (thang trấp). Ý nghĩa là: nước dùng, Súp.

Ý Nghĩa của "汤汁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

汤汁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nước dùng

broth

✪ 2. Súp

soup

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤汁

  • volume volume

    - 撇掉 piēdiào le tāng shàng de yóu

    - Anh ấy hớt bỏ dầu trên mặt canh.

  • volume volume

    - 麻黄 máhuáng lián yáo 赤小豆 chìxiǎodòu tāng

    - Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang

  • volume volume

    - zài 汤里 tānglǐ 勾芡 gōuqiàn

    - Anh ấy cho thêm bột vào súp.

  • volume volume

    - zài wǎn 搅拌 jiǎobàn tāng

    - Anh ấy đang khuấy súp trong bát.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng xiā zuò tāng

    - Anh ấy thích nấu súp với tôm.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 汤米 tāngmǐ · 摩西 móxī 依旧 yījiù 下落不明 xiàluòbùmíng

    - Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.

  • volume volume

    - zuò de 汤圆 tāngyuán hěn 有名 yǒumíng

    - Bánh trôi nước anh ấy làm rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 果汁 guǒzhī 过淋 guòlìn le

    - Anh ấy đã lọc nước ép rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī , Xié , Zhī
    • Âm hán việt: Chấp , Hiệp , Trấp
    • Nét bút:丶丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJ (水十)
    • Bảng mã:U+6C41
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao