Đọc nhanh: 江盗 (giang đạo). Ý nghĩa là: cướp sông; cướp trên sông.
江盗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp sông; cướp trên sông
出没于长江上的强盗船只
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江盗
- 下江 人
- người vùng hạ lưu sông Trường Giang.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 他 在 甬江 上 钓鱼
- Anh ấy câu cá trên sông Dũng Giang.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 警察 正在 追捕 江洋大盗
- Cảnh sát đang truy bắt hải tặc.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他们 盗用 了 你 的 创意
- Họ dã đánh cắp ý tưởng của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
江›
盗›