Đọc nhanh: 江都 (giang đô). Ý nghĩa là: Giang Đô; Dương Châu.
✪ 1. Giang Đô; Dương Châu
扬州的别名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江都
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
江›
都›