Đọc nhanh: 湖海气 (hồ hải khí). Ý nghĩa là: hồ hải.
湖海气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ hải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湖海气
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 海风 让 天气 变得 凉爽
- Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.
- 这 几年 走遍 五湖四海
- Vài năm đi khắp năm sông bốn bể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
海›
湖›