Đọc nhanh: 汉赋 (hán phú). Ý nghĩa là: Hán Phú (Phú là một đề tài văn học chủ yếu lưu hành thời Hán, phát triển từ "Sở Từ".).
汉赋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Phú (Phú là một đề tài văn học chủ yếu lưu hành thời Hán, phát triển từ "Sở Từ".)
赋是汉代流行的主要文学体裁,从《楚辞》发展而来,并吸收了荀况《赋篇》的体制和纵横家的夸张手法,形成一种兼有诗歌与散文特征 的文学形式有大赋与小赋之分,大赋多写宫廷生活,小赋富于抒情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉赋
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 今年 我要 试试 考 汉语 水平 考试
- Năm nay tôi sẽ cố gắng tham gia kỳ thi năng lực tiếng Trung.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 亠非 独立 汉字
- Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.
- 他 擅长 写 汉赋
- Anh ấy giỏi viết văn Hán Phú.
- 亻 是 常见 汉字 部首
- Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.
- 饣 是 常见 汉字 部首
- Bộ thực là một bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›
赋›