Đọc nhanh: 汉家 (hán gia). Ý nghĩa là: nhà Hán.
汉家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà Hán
(206BC-220AC) 即汉朝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉家
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 但 汉密尔顿 之家会 很 合适 的
- Nhưng Hamilton House sẽ.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他 是 很 著名 的 汉学家
- anh ấy là một nhà hán học nổi tiếng
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
汉›