Đọc nhanh: 汉语拼音 (hán ngữ bính âm). Ý nghĩa là: Hanyu bính âm, hệ thống chữ La tinh được sử dụng ở Trung Quốc từ những năm 1960.
汉语拼音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hanyu bính âm, hệ thống chữ La tinh được sử dụng ở Trung Quốc từ những năm 1960
Hanyu Pinyin, the romanization system used in the PRC since the 1960s
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉语拼音
- 汉语拼音 方案
- Phương án phiên âm Hán ngữ.
- 汉语 发音 需要 多 练习
- Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.
- 他 的 汉语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
- 汉语拼音 讲座
- Toạ đàm về phiên âm Hán Ngữ.
- 他 汉语 说 得 贼 好
- anh ta nói tiếng hán cực kỳ giỏi.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 她 会 拼音 每个 汉字
- Anh ấy biết ghép mọi chữ Hán.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
汉›
语›
音›