Đọc nhanh: 汉堡包 (hán bảo bao). Ý nghĩa là: hamburger; hăm-bơ-gơ. Ví dụ : - 我今天中午吃了一个汉堡包。 Trưa nay tôi đã ăn một chiếc hamburger.. - 孩子们都喜欢吃汉堡包。 Trẻ em đều thích ăn hamburger.. - 汉堡包是一种快餐食品。 Hamburger là một loại thức ăn nhanh.
汉堡包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hamburger; hăm-bơ-gơ
夹牛肉、乳酪等的圆面包
- 我 今天 中午 吃 了 一个 汉堡包
- Trưa nay tôi đã ăn một chiếc hamburger.
- 孩子 们 都 喜欢 吃 汉堡包
- Trẻ em đều thích ăn hamburger.
- 汉堡包 是 一种 快餐 食品
- Hamburger là một loại thức ăn nhanh.
- 这个 汉堡包 比 其他 的 更 大
- Chiếc hamburger này lớn hơn các chiếc khác.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉堡包
- 孩子 们 都 喜欢 吃 汉堡包
- Trẻ em đều thích ăn hamburger.
- 汉堡包 是 一种 快餐 食品
- Hamburger là một loại thức ăn nhanh.
- 我 今天 中午 吃 了 一个 汉堡包
- Trưa nay tôi đã ăn một chiếc hamburger.
- 这个 汉堡包 比 其他 的 更 大
- Chiếc hamburger này lớn hơn các chiếc khác.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 这 只 汉堡包 不但 气味 好闻 而且 味道 好吃
- Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.
- 我 吃 的 汉包 和 炸鸡腿
- Đồ tôi ăn là hambeger và đùi gà rán.
- 汉语 考试 包括 听力 、 阅读 和 写作 部分
- Kỳ thi tiếng Trung bao gồm phần nghe, đọc và viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
堡›
汉›