Đọc nhanh: 求用 (cầu dụng). Ý nghĩa là: mưu sinh; tìm cách sinh sống; tìm kế sinh nhai。謀求活路;設法活下去。.
求用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu sinh; tìm cách sinh sống; tìm kế sinh nhai。謀求活路;設法活下去。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求用
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 他们 要求 用 比特 币付 赎金
- Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.
- 环保部门 要求 我们 使用 无烟煤
- Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 有 的 家用电器 现在 已 供过于求
- Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.
- 新 技术 可以 满足用户 的 需求
- Kỹ thuật mới có thể đáp ứng nhu cầu người dùng.
- 他们 用 牺牲 求雨
- Họ dùng vật tế để cầu mưa.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
用›