求怜经 qiú lián jīng
volume volume

Từ hán việt: 【cầu liên kinh】

Đọc nhanh: 求怜经 (cầu liên kinh). Ý nghĩa là: Kyrie Eleison (phần của khối Công giáo), Lạy Chúa, xin thương xót chúng tôi, Miserere nobis.

Ý Nghĩa của "求怜经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

求怜经 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Kyrie Eleison (phần của khối Công giáo)

Kyrie Eleison (section of Catholic mass)

✪ 2. Lạy Chúa, xin thương xót chúng tôi

Lord have mercy upon us

✪ 3. Miserere nobis

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求怜经

  • volume volume

    - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • volume volume

    - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 要求 yāoqiú 准时 zhǔnshí 开会 kāihuì

    - Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.

  • volume volume

    - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 哥哥 gēge 撮合 cuōhé 刑警 xíngjǐng 再婚 zàihūn 经常 jīngcháng 欲求 yùqiú 不满 bùmǎn

    - Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.

  • volume volume

    - shuō shuō 追求 zhuīqiú 小张 xiǎozhāng de 经过 jīngguò ba

    - Nói qua quá trình bạn theo đuổi Tiểu Trương đi!

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 知悉 zhīxī nín de 要求 yāoqiú

    - Tôi đã biết rõ yêu cầu của anh.

  • volume volume

    - 追求 zhuīqiú 已经 yǐjīng 一年 yīnián le

    - Anh ấy đã theo đuổi cô ấy một năm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh , Liên , Lân
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POII (心人戈戈)
    • Bảng mã:U+601C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao