Đọc nhanh: 求导 (cầu đạo). Ý nghĩa là: để tìm đạo hàm (toán học.).
求导 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm đạo hàm (toán học.)
to find the derivative (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求导
- 导演 要求 重新 换 一下 背景
- Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.
- 领导 对 工作 的 要求 很峻
- Lãnh đạo có yêu cầu rất nghiêm khắc về công việc.
- 领导 要求 员工 端正 作风
- Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.
- 这位 导演 要求 很 严格
- Đạo diễn này yêu cầu rất nghiêm khắc.
- 李导 对 演员 要求 很 严格
- Đạo diễn Lý đối với các diễn viên rất nghiêm khắc.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
- 他 在 寻求 导医 的 帮助
- Anh ấy đang nhờ y tá hướng dẫn.
- 市场需求 是 主导 因素
- Nhu cầu thị trường là yếu tố chủ đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
求›