Đọc nhanh: 汁水 (trấp thuỷ). Ý nghĩa là: nước. Ví dụ : - 这种果子汁水很多。 loại trái cây này rất nhiều nước.
汁水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước
汁儿
- 这种 果子汁 水 很多
- loại trái cây này rất nhiều nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汁水
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 我能 喝 姜汁 汽水 吗
- Tôi có thể uống bia gừng được không?
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 这种 果子汁 水 很多
- loại trái cây này rất nhiều nước.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
汁›