Đọc nhanh: 水陆道场 (thuỷ lục đạo tràng). Ý nghĩa là: Một loại pháp hội; thời gian ít thì bảy ngày; nhiều thì bốn mươi chín ngày; tụng kinh; ăn chay; sám hối; cầu xin cho chúng sinh lục đạo thoát khỏi bể khổ. ☆Tương tự: thủy lục pháp hội 水陸法會; thủy lục trai 水陸齋..
水陆道场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một loại pháp hội; thời gian ít thì bảy ngày; nhiều thì bốn mươi chín ngày; tụng kinh; ăn chay; sám hối; cầu xin cho chúng sinh lục đạo thoát khỏi bể khổ. ☆Tương tự: thủy lục pháp hội 水陸法會; thủy lục trai 水陸齋.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水陆道场
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 他 身上 的 香水 味道 很冲
- Mùi nước hoa trên người anh ấy rất nồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
水›
道›
陆›