Đọc nhanh: 水陆交通 (thuỷ lục giao thông). Ý nghĩa là: vận tải thủy và bộ.
水陆交通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận tải thủy và bộ
water and land transport
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水陆交通
- 陆路 交通
- giao thông đường bộ.
- 陆地 交通 十分 便利
- Giao thông đất liền rất thuận tiện.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 河水 上涨 影响 交通
- Mực nước sông dâng cao ảnh hưởng giao thông.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 通过 语言 交流 , 他 提高 了 自己 的 中文 水平
- Thông qua giao tiếp ngôn ngữ, anh ấy đã nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
水›
通›
陆›