Đọc nhanh: 水轮机 (thuỷ luân cơ). Ý nghĩa là: tua-bin nước.
水轮机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tua-bin nước
利用水流冲击叶轮转动的涡轮发动机,是水力发电的主要动力装置,也可以直接带动碾米机、磨粉机等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水轮机
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 飞轮 转动 带动 了 机器
- Bánh đà quay khiến máy móc hoạt động.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 我们 需要 一台 新 的 脱水机
- Chúng tôi cần một máy vắt nước mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
水›
轮›