Đọc nhanh: 水芹 (thuỷ cần). Ý nghĩa là: Rau cần nước, cần ta, cây rau cần.
水芹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Rau cần nước, cần ta
水芹:伞形科水芹属植物
✪ 2. cây rau cần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水芹
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 芹 苴 丐 冷水 上 市场
- Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
芹›