水采水枪 shuǐ cǎi shuǐqiāng
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ thái thuỷ thương】

Đọc nhanh: 水采水枪 (thuỷ thái thuỷ thương). Ý nghĩa là: Vòi phụt nước.

Ý Nghĩa của "水采水枪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水采水枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vòi phụt nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水采水枪

  • volume volume

    - 水枪 shuǐqiāng 唧出 jīchū 冰冷 bīnglěng 凉水 liángshuǐ

    - Súng nước phun ra nước lạnh buốt.

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 坏水 huàishuǐ

    - trong bụng toàn ý nghĩ xấu.

  • volume volume

    - 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - một chai nước suối

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 足够 zúgòu yòng le

    - Một chậu nước đủ dùng rồi.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng 采用 cǎiyòng le 流水 liúshuǐ 模式 móshì

    - Nhà máy áp dụng mô hình dây chuyền.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 采些 cǎixiē 水果 shuǐguǒ

    - Chúng tôi hái một ít hoa quả.

  • volume volume

    - 收成 shōuchéng 可能 kěnéng 低于 dīyú 平均水平 píngjūnshuǐpíng 请以 qǐngyǐ 同样 tóngyàng 价格 jiàgé zài 采购 cǎigòu 一些 yīxiē

    - Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao