水舀子 shuǐ yǎo zi
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ yểu tử】

Đọc nhanh: 水舀子 (thuỷ yểu tử). Ý nghĩa là: gáo múc nước.

Ý Nghĩa của "水舀子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水舀子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gáo múc nước

舀水的勺子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水舀子

  • volume volume

    - liǎng 罐子 guànzi shuǐ

    - hai vò nước

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 坏水 huàishuǐ

    - trong bụng toàn ý nghĩ xấu.

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi hái 有点儿 yǒudiǎner 墨水 mòshuǐ

    - anh ấy được học hành đôi chút.

  • volume volume

    - 汪子 wāngzǐ shuǐ

    - một vũng nước.

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ 装进 zhuāngjìn le 袋子 dàizi

    - Anh ấy đã cho trái cây vào túi.

  • volume volume

    - 他往 tāwǎng 土里 tǔlǐ càn le xiē 沙子 shāzi 提高 tígāo 渗水 shènshuǐ 性能 xìngnéng

    - Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.

  • volume volume

    - 倾空 qīngkōng le 瓶子 píngzi shuǐ

    - Anh ấy đổ hết nước trong chai.

  • volume volume

    - 沙子 shāzi 水泥 shuǐní 混合 hùnhé zài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cữu 臼 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǎo
    • Âm hán việt: Du , Yểu
    • Nét bút:ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BHX (月竹重)
    • Bảng mã:U+8200
    • Tần suất sử dụng:Trung bình