Đọc nhanh: 水银灯 (thuỷ ngân đăng). Ý nghĩa là: đèn thuỷ ngân.
水银灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn thuỷ ngân
一种产生强光的照明装置把水银充入真空的硬质玻璃管或石英玻璃管内,通电后,水银蒸气放电而发出强光多用于摄影、晒图和街道照明等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水银灯
- 水银 是 汞 的 通称
- thuỷ ngân là tên thường gọi của hống.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 水银 的 与 水银 有关 的 或 含 水银 的 , 尤指 含 二价 汞 的
- Có liên quan đến thủy ngân hoặc chứa thủy ngân, đặc biệt là chứa thủy ngân 2-valent.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 水银 泻地 , 无孔 不 入
- Thủy ngân đổ xuống đất chảy vào tất cả các lỗ.
- 这 让 我 想到 了 灯塔 水母
- Điều đó khiến tôi nghĩ về Turritopsis dohrnii.
- 水银 温度计 停留 在 摄氏 35 度 左右
- Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
灯›
银›