部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Trảo (爫) Cữu (臼)
Các biến thể (Dị thể) của 舀
外 抌
抭 𤔘 𥦶 𦥝 𦥞 𦥟 𦥨 𦥵
舀 là gì? 舀 (Du, Yểu). Bộ Cữu 臼 (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノ丶丶ノノ丨一フ一一). Ý nghĩa là: Múc (bằng môi, thìa), “Yểu tử” 舀子 môi, thìa (dùng để múc). Từ ghép với 舀 : 舀水 Múc nước, 舀湯 Múc canh. Chi tiết hơn...
- 舀水 Múc nước
- 舀湯 Múc canh.
- “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” 開了桶蓋, 只顧舀冷酒喫 (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.
Trích: “yểu thủy” 舀水 múc nước, “yểu thang” 舀湯 múc canh. Thủy hử truyện 水滸傳