Đọc nhanh: 水地 (thuỷ địa). Ý nghĩa là: ruộng được tưới nước, ruộng nước, tẩu trạch.
水地 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng được tưới nước
利用灌溉系统浇水的耕地也叫水绕地
✪ 2. ruộng nước
水田
✪ 3. tẩu trạch
水草茂密的泥泞地带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水地
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 先 撩些 水 然后 再 扫地
- Vảy ít nước rồi hãy quét.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 他 不会 挑水 , 哩哩啦啦 洒 了 一地
- anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
水›