水牛儿 shuǐniú er
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ ngưu nhi】

Đọc nhanh: 水牛儿 (thuỷ ngưu nhi). Ý nghĩa là: ốc sên.

Ý Nghĩa của "水牛儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水牛儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ốc sên

蜗牛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水牛儿

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō 我们 wǒmen 这儿 zhèér shì 凤凰 fènghuáng 飞落 fēiluò de 地方 dìfāng shì 风水宝地 fēngshuǐbǎodì

    - Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.

  • volume volume

    - 奋力抢救 fènlìqiǎngjiù 落水 luòshuǐ 儿童 értóng

    - ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 一谈 yītán jiù dǐng 牛儿 niúér lái le

    - hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer zài 喝水 hēshuǐ

    - Anh ấy cách một lúc lại uống nước.

  • volume volume

    - 沿着 yánzhe 水平 shuǐpíng 方向 fāngxiàng 画画 huàhuà ér

    - Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.

  • volume volume

    - cóng qiáo shàng 跳入 tiàorù 水中 shuǐzhōng 抢救 qiǎngjiù 溺水 nìshuǐ 儿童 értóng

    - Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gǎo 点儿 diǎner 水来 shuǐlái

    - Họ lấy một ít nước.

  • volume volume

    - chèn 空当儿 kōngdāngér 喝水 hēshuǐ

    - Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao