水牌 shuǐ pái
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ bài】

Đọc nhanh: 水牌 (thuỷ bài). Ý nghĩa là: bảng ghi chép tạm thời.

Ý Nghĩa của "水牌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảng ghi chép tạm thời

临时登记帐目或记事用的漆成白色或黑色的木板或薄铁板白色的也叫粉牌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水牌

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 泉水 quánshuǐ

    - Một dòng suối.

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 坏水 huàishuǐ

    - trong bụng toàn ý nghĩ xấu.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 收集 shōují 各种 gèzhǒng 品牌 pǐnpái de 香水 xiāngshuǐ

    - Cô ấy thích sưu tập các loại nước hoa từ các thương hiệu khác nhau.

  • volume volume

    - 汪子 wāngzǐ shuǐ

    - một vũng nước.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 自来水笔 zìláishuǐbǐ 虽是 suīshì xīn 产品 chǎnpǐn 质量 zhìliàng què 不下于 bùxiàyú 各种 gèzhǒng 名牌 míngpái

    - loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 名牌 míngpái de 香水 xiāngshuǐ

    - Tôi thích nước hoa của hàng hiệu.

  • volume volume

    - 名牌 míngpái de 香水 xiāngshuǐ 总是 zǒngshì ràng rén 向往 xiàngwǎng

    - Nước hoa hàng hiệu luôn khiến người ta khao khát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao