Đọc nhanh: 水煮鱼 (thuỷ chử ngư). Ý nghĩa là: Cá thát lát chần Tứ Xuyên trong dầu ớt cay.
水煮鱼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cá thát lát chần Tứ Xuyên trong dầu ớt cay
Sichuan poached sliced fish in hot chili oil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水煮鱼
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 军民关系 好比 鱼 和 水 的 关系
- tình quân dân như cá với nước.
- 我们 一起 煮 水饺
- Chúng mình cùng nấu sủi cảo.
- 沸腾 的 水 可以 用来 煮 面条
- Nước sôi có thể dùng để nấu mì.
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 佌 鱼在 水中 游弋
- Con cá nhỏ đang bơi trong nước.
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
煮›
鱼›