Đọc nhanh: 水浒传 (thuỷ hử truyền). Ý nghĩa là: Thủy hử hay vòng ngoài của đầm lầy của Shi Nai'an 施耐庵 , một trong bốn tiểu thuyết kinh điển của văn học Trung Quốc.
水浒传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thủy hử hay vòng ngoài của đầm lầy của Shi Nai'an 施耐庵 , một trong bốn tiểu thuyết kinh điển của văn học Trung Quốc
Water Margin or Outlaws of the Marsh by Shi Nai'an 施耐庵 [Shi1 Nài ān], one of the Four Classic Novels of Chinese literature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水浒传
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 《 水浒传 》
- truyện Thuỷ Hử
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
水›
浒›