Đọc nhanh: 水浒后传 (thuỷ hử hậu truyền). Ý nghĩa là: Phần tiếp theo của Thủy hử, của Chen Chen 陳忱 | 陈忱.
水浒后传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phần tiếp theo của Thủy hử, của Chen Chen 陳忱 | 陈忱
Water Margin Sequel, by Chen Chen 陳忱|陈忱 [Chén Chén]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水浒后传
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 《 水浒传 》
- truyện Thuỷ Hử
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 前有山 , 后 有 水
- Trước có non, sau có nước.
- 喝 了 水 之后 终于 解渴 了
- Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 他 溺水 后 被 救 了 上来
- Anh ta đã được cứu khỏi chết đuối.
- 他 后来 上传 过 自拍照 吗 ?
- Anh ấy đã đăng một bức ảnh tự sướng khác?
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
后›
水›
浒›