Đọc nhanh: 水沟 (thuỷ câu). Ý nghĩa là: mương nước, cống, phai. Ví dụ : - 在街边的水沟里 Nó ở dưới cùng của rãnh nước trên đường phố.. - 嫌犯刚从水沟中裸体现身 Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.
水沟 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mương nước
gutter
- 在 街边 的 水沟 里
- Nó ở dưới cùng của rãnh nước trên đường phố.
✪ 2. cống
sewer
- 嫌犯 刚 从 水沟 中 裸体 现身
- Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.
✪ 3. phai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水沟
- 雨水 流进 了 阴沟
- Nước mưa chảy vào cống ngầm.
- 在 街边 的 水沟 里
- Nó ở dưới cùng của rãnh nước trên đường phố.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 这条 沟水 清澈见底
- Con suối này nước trong thấy đáy.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 污水沟 里 发出 恶臭
- Cống nước thải bốc lên mùi hôi thối.
- 嫌犯 刚 从 水沟 中 裸体 现身
- Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.
- 田间 有 一条 小 水沟
- Trong ruộng có một con mương nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
沟›