Đọc nhanh: 天水沟 (thiên thuỷ câu). Ý nghĩa là: rãnh nước mưa.
✪ 1. rãnh nước mưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天水沟
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 每天 给 花 浇水
- Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
水›
沟›