水温 shuǐwēn
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ ôn】

Đọc nhanh: 水温 (thuỷ ôn). Ý nghĩa là: nhiệt độ nước. Ví dụ : - 用来测量水温 Họ chạy các bài kiểm tra nhiệt độ nước

Ý Nghĩa của "水温" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

水温 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệt độ nước

water temperature

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用来 yònglái 测量 cèliáng 水温 shuǐwēn

    - Họ chạy các bài kiểm tra nhiệt độ nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水温

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān chī 水饺 shuǐjiǎo hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.

  • volume volume

    - 温度 wēndù 低水 dīshuǐ 结冰 jiébīng

    - Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.

  • volume volume

    - 温水 wēnshuǐ 有助于 yǒuzhùyú 化痰 huàtán

    - Uống nước ấm giúp tiêu đờm.

  • volume volume

    - 常用 chángyòng 温水 wēnshuǐ 洗脸 xǐliǎn

    - Tôi thường rửa mặt bằng nước ấm.

  • volume volume

    - 水在 shuǐzài 常温下 chángwēnxià shì 液态 yètài

    - Nước ở nhiệt độ thường là thể lỏng.

  • volume volume

    - 水在 shuǐzài 高温 gāowēn xià 蒸发 zhēngfā

    - Nước bốc hơi dưới nhiệt độ cao.

  • volume volume

    - 水在 shuǐzài 低温 dīwēn 下会 xiàhuì 凝结 níngjié

    - Nước sẽ đông lại ở nhiệt độ thấp.

  • volume

    - 应该 yīnggāi yòng 温水 wēnshuǐ 洗脸 xǐliǎn

    - Bạn nên rửa mặt bằng nước ấm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao